Tương tự như các phần mềm đồ họa khác, Photoshop cũng cung cấp cho người dùng tính năng sử dụng lệnh tắt (Hotkey). Nhằm nâng cao hiệu suất làm việc, giúp cho công việc chỉnh sửa ảnh trở nên dễ dàng và nhanh chóng. Ngoài ra, photoshop cũng cho phép người dùng thay đổi lệnh tắt tùy theo sở thích cá nhân để giúp cho người sử dụng cảm thấy thoải mái nhất, dễ ghi nhớ nhất và thao tác nhanh nhất. Nhờ đó nâng cao hiệu quả làm việc. Nếu bạn là một người làm việc thường xuyên với photoshop thì việc biết những lệnh tắt và phím tắt thường sử dụng là hết sức cần thiết vì nó giúp bạn tiết kiệm thời gian làm việc và tăng tốc độ chỉnh sửa ảnh. Một người chỉnh sửa ảnh chuyên nghiệp sẽ không dùng chuột để chọn lệnh. Thực tế, bạn có thể thấy một số người làm việc trong tiệm chụp ảnh, khi họ chỉnh sửa ảnh nếu bạn nhìn vào cũng không biết họ đang dùng lệnh gì. Thao tác của họ trên bàn phím quá nhanh và quá nguy hiểm. Để làm được điều đó, họ đã phải trải qua một thời gian khá dài để học lệnh tắt, phím tắt và thực hành.
Các bạn hoàn toàn có thể trở thành một người sử dụng photoshop chuyên nghiệp nếu hiểu và sử dụng thành thạo những lệnh tắt cơ bản của phần mềm này. Sau đây, là những lệnh tắt và phím tắt mà mình đã tổng hợp được:
BẢN ĐỒ TƯ DUY LỆNH TẮT PHOTOSHOP CS6
148 Lệnh tắt và phím tắt cơ bản trong Photoshop
Các phím tắt hỗ trợ thao tác với FILE
1
CTRL + N
File > New
Tạo File mới
2
CTRL + O
File > Open
Mở file
3
CTRL + ALT + O
File > Open As
Mở file từ Adobe Bridge
4
CTRL + W
File > Close
Đóng file
5
CTRL + ALT + W
Đóng tất cả file đang mở
6
CTRL + SHIFT + W
Đóng photoshop và mở Bridge…
7
CTRL + S
File > Save
Lưu
8
CTRL + SHIFT + S
File > Save As
Lưu ra các dạng khác
9
CTRL + ALT + S
File > Save a Copy
Lưu thêm 1 bản copy
10
CTRL + SHIFT +ALT + S
Lưu dưới dạng Web
11
CTRL + P
File > Print
In ảnh
12
CTRL + SHIFT + P
Cài đặt trang
13
CTRL + SHIFT +ALT + P
Print One Copy in Photoshop
14
CTRL + SHIFT + M
Edit in ImageReady
15
F12
Khôi phục lại hình ảnh gốc
16
CTRL + SHIFT +ALT + I
Xem thông tin file
17
CTRL + Q
Thoát phần mềm
Các lệnh SELECT
18
CTRL + A
All
Chọn tất cả
19
CTRL + D
Deselect
Bỏ vùng chọn
20
CTRL + SHIFT + D
Reselect
Chọn lại vùng chọn
21
CTRL + SHIFT + I / SHIFT + F7
Inverse
Nghịch đảo vùng chọn
22
CTRL + ALT + D / SHIFT + F6
Feather
Mờ biên vùng chọn
23
CTRL + F
Last Filter
Lặp lại Filter cuối cùng
24
CTRL + SHIFT + F
Fade
Chỉnh Opacity Brush
Thao tác với LAYER
25
CTRL + SHIFT + N
New > Layer
Tạo Layer mới
26
CTRL + J
New > Layer Via Copy
Nhân đôi Layer
27
CTRL + SHIFT + J
New > Layer Via Cut
Cắt Layer
28
ALT + [
Select under layer
Chọn layer dưới layer hiện tại
29
ALT + ]
Select over layer
Chọn layer trên layer hiện tại
30
ALT + ,
Select last layer
Chọn layer dưới cùng
31
ALT + .
Select top layer
Chọn layer trên cùng
32
CTRL + G
Group Layers
Tạo nhóm Layer
33
CTRL + ALT + G
Create/Release Clipping Mask
34
CTRL + SHIFT + G
Ungroup Layers
Bỏ nhóm Layer
35
CTRL + SHIFT + ]
Arrange > Bring to Front
Chuyển Layer lên trên cùng
36
CTRL + ]
Arrange > Birng to Forward
Chuyển Layer lên trên
37
CTRL + [
Arrange > Send Backward
Chuyển Layer xuống dưới
38
CTRL + SHIFT + [
Arrange > Send to Back
Chuyển Layer xuống dưới cùng
39
CTRL + E
Merge Down
Ghép các Layer được chọn
40
CTRL + SHIFT + E
Merge Visible
Ghép tất cả các Layer được hiển thị
41
ATL + Giữ chuột trái và di chuyển
Khi bạn chọn một Layer và bạn sử dụng tổ hợp phím và chuột như thế này thì bạn sẽ có được một đối tượng mới.
Các phím tắt với nhóm IMAGE
42
CTRL + L
Ajust > Levels
Mở bảng Levels
43
CTRL + SHIFT + L
Ajust > Auto Levels
Tự động chỉnh Levels
44
CTRL + ALT + SHIFT + L
Ajust > Auto Contrast
Tự động chỉnh độ tương phản
45
CTRL + M
Ajust > Curves
Chỉnh vùng sáng tối với Curves
46
CTRL + B
Ajust > Color Blance
Cân bằng màu
47
CTRL + U
Ajust > Hue/Saturation
Chỉnh Hue/Saturation
48
CTRL + SHIFT + U
Ajust > Desaturate
Chuyển sang màu Grayscale (Desaturate)
49
CTRL + I
Ajust > Invert
Bảng Invert
50
CTRL + T
Thay đổi kích thước tự do
51
SHIFT + CTRL + B
Chỉnh màu tự động
52
CTRL + SHIFT + R
Xử lý lỗi quang học
53
CTRL + ALT + C
Canvas Size
54
CTRL + SHIFT + ALT + C
Kéo giãn hình mà không làm biến dạng đối tượng trong ảnh
55
SHIFT + J
Di chuyển đối tượng trong ảnh và tự động lấp vào vùng trống.
56
CTRL + ALT + G
Tạo clipping mask
57
SHIFT + +
Các chế độ hòa trộn
58
SHIFT + –
Các chế độ hòa trộn
59
CTRL + ALT + I
Thay đổi kích thước ảnh
Sử dụng các phím tắt với nhóm lệnh EDIT
60
CTRL + Z
Undo
Quay lại bước vừa làm
61
CTRL + SHIFT + Z
Thực hiện lại thao tác sau đó
62
CTRL + ALT + Z
Undo More
Thực hiện lại thao tác trước đó
63
CTRL + X (F2)
Cut
Cắt
64
CTRL + C (F3)
Copy
Copy
65
CTRL + SHIFT + C
Copy Merged
Copy Merged
66
CTRL + V (F4)
Paste
Paste
67
CTRL + SHIFT + V
Paste Into
Paste chồng lên
68
CTRL + T
Free Transform
Xoay hình / Chỉnh ti lệ
69
CTRL + SHIFT + T
Transform > Again
Làm lại bước Free Transform
70
CTRL + SHIFT + F
Fade…
71
SHIFT + F5
Mở hộp thoại Fill
Sử dụng phím tắt với VIEW
72
CTRL + Y
Preview>CMYK
Xem màu CMYK
73
CTRL + SHIFT + Y
Gamut Warning
Xem gam màu ngoài hệ CMYK
74
CTRL + + / CTRL + =
Zoom In
Phóng to
75
CTRL + –
Zoom Out
Thu nhỏ
76
ALT + Con lăn chuột
Zoom In or Zoom Out
Thu nhỏ hoặc phóng to
77
Space (phím cách) + giữ chuột trái và di chuyển
Hand tooL (H)
Hỗ trợ di chuyển màn hình làm việc đến vị trí mà bạn muốn. Nó tương tự như khi sử dụng công cụ Hand tooL (H).
78
CTRL + 0
Fit on Screen
Xem hình tràn màn hình
79
CTRL + ALT + 0
Phóng to 100%
80
CTRL + SHIFT + H
Hide Path
Ẩn các đường Path
81
CTRL + R
Show Rulers
Hiện thước
82
CTRL + ;
Hide Guides
Ẩn Guides
83
CTRL + SHIFT + ;
Snap To Guides
Nhẩy bằng Guides
84
CTRL + ALT + ;
Lock Guides
Khoá Guides
85
CTRL + ‘
Show Grid
Hiện lưới
86
CTRL + SHIFT + ‘
Snap To Grid
Nhẩy bằng lưới
87
ALT + F9
Bật tắt bảng Actions
Nhóm phím tắt công cụ chỉnh sửa (Toolbar)
88
A
Path Selection
Chọn đường Path . Vector
89
B
Brush
Nét bút
90
C
Crop
Cắt hình
91
D
Defaul Background Color
Quay về màu cơ bản ban đầu
92
E
Eraser
Tẩy
93
F
Thay đổi giữa các chế độ màn hình
94
G
Paint Bucket
Đổ màu/Đổ màu chuyển
95
H
Hand
Hand Tool
96
I
Eyedroppe
Chấm màu . Thước kẻ
97
J
Healing Brush
Chấm sửa chỗ chưa hoàn chỉnh
98
L
Lasso
Tạo vùng chọn tự do
99
M
Marquee
Tạo vùng chọn
100
O
Burn
Làm tối ảnh
101
P
Pen
Tạo đường path . vector
102
R
Smudge Tool
Mô tả hiện tường miết tay
103
Q
Qick Mask Mode
Chế độ Qick Mask
104
S
Clone Stamp
Lấy mẫu từ 1 ảnh
105
T
Horizontal Type
Viết chữ
106
U
Round Retange
Vẽ các hình cơ bản
107
V
Move
Di chuyển
108
X
Swich Foreground & Background color
Đổi màu trên bảng màu
109
Y
History Brush
Gọi lại thông số cũ của ảnh
110
Z
Zoom
Phóng to / thu nhỏ hình ảnh
111
W
Magic Wand
Tạo vùng chọn theo màu
112
&
Đổi màu trên bảng màu
113
/
Toggle Preserve Transparency
Toggle Preserve Transparency
114
<
Chọn Brush đầu tiên
115
>
Chọn Brush cuối cùng
Tác dụng của các phím tắt từ F1 đến F9
116
F1
Xem hướng dẫn từ nhà phát hành
117
F2
Cut
118
F3
Copy (Sao chép)
119
F4
Paste (Dán)
120
F5
Mở Pallete Brush
121
F6
Mở Pallete màu
122
F7
Mở Pallete Layer
123
F8
Mở Pallete Info
124
F9
Mở Pallete Action
Nhóm phím tắt làm việc với Brush
125
B
Bật Brush Tool
126
[
Giảm kích thước Brush
127
]
Tăng kích thước Brush
128
SHIFT + [
Giảm độ cứng của Brush
129
SHIFT + ]
Tăng độ cứng của Brush
130
,
Chọn brush đứng trước
131
.
Chọn brush đứng sau
132
SHIFT + ,
Chọn brush đầu tiên
133
SHIFT + .
Chọn brush cuối cùng
Nhóm phím tắt của Opacity
Chọn thông số opacity
Chọn thông số flow
134
0 = 100%
Shift + 0 = 100%
135
1 = 10%
Shift + 1 = 10%
136
2 = 20%
Shift + 2 = 20%
137
…
…
138
9 = 90%
Shift + 9 = 90%
139
6 + 9 = 69%
Shift + 6 + 9 = 69%
Nhóm chức năng Cài đặt
140
Ctrl + K
Cài đặt chung
141
Ctrl + Shift + K
Cài đặt màu sắc
142
Ctrl + Shift + Alt + K
Cài đặt phím tắt
143
Ctrl + Shift + Alt + M
Cài đặt Menu
Nhóm chức năng Filter
144
Ctrl + F
Dùng Filter cuối cùng
145
Ctrl + Shift + Alt + X
Mở hộp thoại Pattern Maker
146
Ctrl + Shift + X
Mở hộp thoại Liquify
147
Ctrl + Alt + X
Extract
148
Ctrl + Alt + V
Mở hộp thoại Vanishing Point
Tổng kết
Trên đây là những lệnh tắt, phím và tổ hợp phím tắt mặc định thường sử dụng trong photoshop. Các bạn có thể tải file Excel và file sơ đồ full HD tại đây!
Ngoài ra, các bạn có thể chỉnh sửa lệnh tắt và phím tắt theo ý mình để dễ nhớ và dễ thao tác hơn.